VIỆN NGHIÊN CỨU HẢI SẢN
TRUNG TÂM DỰ BÁO NGƯ TRƯỜNG KHAI THÁC HẢI SẢN
Địa chỉ: 224 Lê Lai, Hải Phòng; Điện thoại: 0225.3827170; email: bantindubaongutruong@gmail.com
1. Vùng biển vịnh Bắc Bộ
- Khu vực có khả năng khai thác cao (> 1.000kg/mẻ):
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 17o00’N – 19o30’N, kinh độ đông từ 107o30’E - 108o00’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 17o30’N – 18o00’N, kinh độ đông từ 108o00’E - 108o30’E.
- Khu vực có khả năng khai thác trung bình (100 – 1.000kg/mẻ)
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 17o30’N – 19o30’N, kinh độ đông từ 107o00’E - 107o30’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 16o30’N – 17o30’N, kinh độ đông từ 108o00’E - 108o30’E.
2. Vùng biển Trung Bộ và quần đảo Hoàng Sa
- Khu vực có khả năng khai thác cao (> 1.000kg/mẻ):
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 16o30’N – 17o00’N, kinh độ đông từ 108o30’E - 109o00’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 15o00’N – 17o00’N, kinh độ đông từ 109o00’E - 109o30’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 12o00’N – 12o30’N, kinh độ đông từ 110o30’E - 111o30’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 12o00’N – 12o30’N, kinh độ đông từ 113o30’E - 115o00’E.
- Khu vực có khả năng khai thác trung bình (100 – 1.000kg/mẻ)
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 15o30’N – 16o30’N, kinh độ đông từ 108o30’E - 109o00’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 15o00’N – 16o30’N, kinh độ đông từ 109o30’E - 111o00’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 15o00’N – 16o00’N, kinh độ đông từ 113o30’E - 115o00’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 13o30’N – 15o00’N, kinh độ đông từ 110o30’E - 115o00’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 12o30’N – 13o30’N, kinh độ đông từ 113o00’E - 115o00’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 12o00’N – 12o30’N, kinh độ đông từ 111o30’E - 113o30’E.
3. Vùng biển Đông Nam Bộ và quần đảo Trường Sa
- Khu vực có khả năng khai thác cao (> 1.000kg/mẻ):
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 10o30’N – 11o00’N, kinh độ đông từ 108o30’E - 109o00’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 8o30’N – 9o30’N, kinh độ đông từ 108o30’E - 109o00’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 8o00’N – 8o30’N, kinh độ đông từ 108o00’E - 108o30’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 8o00’N – 8o30’N, kinh độ đông từ 111o00’E - 111o30’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 7o30’N – 9o00’N, kinh độ đông từ 110o30’E - 111o00’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 7o00’N – 7o30’N, kinh độ đông từ 111o30’E - 112o00’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 6o30’N – 7o30’N, kinh độ đông từ 112o00’E - 112o30’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 6o30’N – 7o30’N, kinh độ đông từ 113o00’E - 113o30’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 6o30’N – 7o00’N, kinh độ đông từ 108o30’E - 109o00’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 6o00’N – 6o30’N, kinh độ đông từ 107o30’E - 109o30’E.
- Khu vực có khả năng khai thác trung bình (100 – 1.000kg/mẻ)
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 11o00’N – 12o00’N, kinh độ đông từ 110o30’E - 113o00’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 10o30’N – 12o00’N, kinh độ đông từ 113o30’E - 114o30’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 11o30’N – 12o00’N, kinh độ đông từ 114o00’E - 115o00’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 09o30’N – 10o30’N, kinh độ đông từ 110o30’E - 111o30’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 09o30’N – 11o30’N, kinh độ đông từ 111o30’E - 112o30’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 08o00’N – 11o00’N, kinh độ đông từ 109o00’E - 110o00’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 07o30’N – 08o30’N, kinh độ đông từ 111o30’E - 113o00’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 06o30’N – 08o00’N, kinh độ đông từ 107o00’E - 109o30’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 06o30’N – 07o30’N, kinh độ đông từ 110o30’E - 111o30’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 06o30’N – 07o30’N, kinh độ đông từ 112o30’E - 113o00’E.
4. Vùng biển Tây Nam Bộ
- Khu vực có khả năng khai thác cao (> 1.000kg/mẻ):
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 6o30’N – 7o00’N, kinh độ đông từ 104o30’E - 105o00’E.
- Khu vực có khả năng khai thác trung bình (100 – 1.000kg/mẻ)
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 07o30’N – 08o30’N, kinh độ đông từ 103o00’E - 103o30’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 06o30’N – 08o00’N, kinh độ đông từ 103o30’E - 104o00’E.
+ Khu vực có vĩ độ bắc từ 07o30’N – 07o30’N, kinh độ đông từ 104o00’E - 104o30’E.
Ghi chú: Bản tin dự báo hạn tháng tiếp theo (11/2019) sẽ phát hành vào 01/11/2019.